(MCL) Ngày nay, mọi doanh nhân cần phải liên tục cập nhật những từ ngữ và tiếng lóng mới được sử dụng trong thế giới kinh doanh. Trong phiên bản thứ 12, từ điển Concise Oxford Dictionary đã thêm vào 400 từ ngữ mới được sử dụng trong kinh doanh.

Dưới đây chúng tôi chọn ra 10 từ phổ biến nhất.

1. Light-bulb moment

Định nghĩa: (danh từ) thời điểm bạn nghĩ ra một ý tưởng hay sáng kiến mới.

Ví dụ: “Tình hình kinh doanh đang có chiều hướng đi xuống. Tôi đã có giây phút tình cờ lóe sáng (light bulb moment) và tìm ra được giải pháp thích hợp.”

2. Cross-functional

Định nghĩa: (tính từ) đề cập tới hình thái trong đó nhân sự từ các phòng ban khác nhau được tập hợp chung một nhóm để triển khai một dự án nào đó.

Ví dụ: “Nếu muốn tăng năng xuất, mọi nhân viên cần phát triển khả năng phối hợp làm việc giữa các bộ phận (cross functional).”

3. Retweet

Định nghĩa: (động từ) viết trên tài khoản của mình hay gửi đi cho bạn bè một thông điệp được khởi xướng bởi một thành viên nào đó trên Twitter. (danh từ) Một thông điệp được giới thiệu lại hay được gửi đi.

Ví dụ: “Các hoạt động tiếp thị trên Twitter đang rất hiệu quả. Các bài viết liên tục được retweet.”

4. Geolocation

Định nghĩa: (danh từ) quy trình hay kĩ thuật xác định vị trí của người hay thiết bị thông qua việc xử lý thông tin điện tử trên internet.

Ví dụ: “Công việc kinh doanh tại nhà hàng đang phát triển rất tốt nhờ chiến dịch tiếp thị bằng di động dựa vào địa điểm (geolocation).”

5. Contractionary

Định nghĩa: (tính từ) gây ra hoặc có liên quan tới sự thu hẹp của nền kinh tế.

Ví dụ: “Nền kinh tế bị thu hẹp như hiện nay đã thực sự làm giảm tốc độc tăng trưởng của công ty trong năm nay.”

6. Cyberbullying

Định nghĩa: (danh từ) việc sử dụng các phương tiện truyền thông điện tử để đe dọa ai đó, thông thường bằng cách gửi tin nhắn mang tính chất phỉ báng hay đe dọa.

Ví dụ: “Người này không ngừng nói xấu công ty trên Twitter. Hắn đúng là kẻ cyberbully (người phá hoại trên mạng).”

7. Textspeak

Định nghĩa: (danh từ) ngôn ngữ được sử dụng trong các tin nhắn, bao gồm các từ viết tắt, kí tự đầu, emoticons (biểu tượng cảm xúc)…

Ví dụ: “Nếu bạn tính sử dụng textspeak trong ngôn ngữ tiếp thị, tôi sẽ không R-O-T-F-L (rolling on the floor laughing: cười bò lăn bò càng).”

8. Webisode

Định nghĩa: (danh từ) một đoạn film ngắn hay đoạn quảng cáo được cập nhật lên mạng.  

Ví dụ: Với webisode kế tiếp trên YouTube, chúng ta hãy nghĩ ra cách lồng ý kiến của khách hàng vào.

9. Denialist

Định nghĩa: (danh từ) người từ chối thừa nhận một ý tưởng hay một bản đề xuất đã được minh chứng bằng cách dữ kiện khoa học hay lịch sử.  

Ví dụ: “Tôi là ông chủ. Tôi luôn đúng và anh cũng biết điều này. Đừng là một denialist nữa.”

10. Bajillion

Định nghĩa: (danh từ) con số cực kì lớn.

Ví dụ: “Là một doanh nhân, hiển nhiên tôi có hàng tỉ (bajillion) thứ phải làm.”

Phạm Vũ Hoàng Quân biên tập từ internet

Pin It
Marylin Monroe

"Tôi không muốn kiếm tiền, tôi chỉ muốn trở nên tuyệt vời."

User Menu